VNPT Huyện Củ Chi cập nhật giá cước mới nhất cùng nhiều ưu đãi sốc. Giá cước chỉ từ 165K tháng, miễn phí lắp đặt và modem 5G. Hotline 0911719898 (zalo) tư vấn dịch vụ 24/7
Mục lục bài viết
Bảng giá lắp mạng VNPT Củ Chi năm 2024
Internet không thể thiếu đối với mỗi khách hàng từ các cá nhân, hộ gia đình các cơ quan tổ chức doanh nghiệp trên địa bàn huyện Củ Chi. Internet phục vụ công việc, học tập và giải trí đa nền tảng. VNPT huyện Củ Chi là một trong 3 nhà cung cấp internet tốc độ mạnh nhất tại Việt Nam và VNPT được đánh giá là nhà mạng được khách hàng đánh giá và công nhận có tốc độ mạng mạnh nhất và độ ổn định cao nhất
Qua bài viết này VNPT Củ Chi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng thông tin chi tiết về việc lắp mạng VNPT tại Củ Chi. Bạn có thể liên hệ ngay Hotline/zalo 0911719898 - 0888111799 để được tư vấn lựa chọn gói cước phù hợp một cách nhanh chóng. Hotline hỗ trợ 24/7. Nhân viên VNPT sẽ tư vấn, làm hợp đồng, lắp đặt nhanh chóng ngay tại nhà hoàn toàn miễn phí. Khi liên hệ với trung tâm kinh doanh viễn thông chi nhánh huyện Củ Chi, quý khách hàng được triển khai nhanh chóng trong ngày hoặc chậm nhất trong vòng 24 giờ kể từ khi hoàn tất hợp đồng.
Tại Huyện Củ Chi, VNPT cung cấp nhiều dịch vụ đáp ứng nhu cầu của khách hàng: Dịch vụ internte cáp quang và truyền hình Mytv; Dịch vụ thẻ cào sim số di động trả trước trả sau với nhiều gói cước giá rẻ ưu đãi phút gọi và data cực hấp dẫn; Camera an ninh giám sát tích hợp trên đường mạng Vnpt lưu trữ thẻ nhớ hoặc Cloud miễn phí thiết bị khi trả trước; Các dịch vụ CNTT cho doanh nghiệp như chữ ký số, hóa đơn điện tử, quản lý nhà hàng zozo...
Hạ tầng internet wifi VNPT Củ Chi trải dài từ trung tâm thị trấn đến các xã của huyện Củ Chi và đã được quang hóa toàn bộ gồm
Thị trấn Củ Chi và các xã:
Tân Phú Trung
Tân Thông Hội
Tân An Hội
Phước Hiệp
Phước Thạnh
Thái Mỹ
Trung Lập Hạ
Trung Lập Thượng
An Nhơn Tây
An Phú
Phú Mỹ Hưng
Nhuận Đức
Phạm Văn Cội
Phú Hòa Đông
Tân Thạnh Tây
Trung An
Hòa Phú
Bình Mỹ
Tân Thạnh Đông
Phước Vĩnh An
Việc triển khai các hộp cáp quang phủ rộng trên huyện Củ Chi giúp cho người dân dễ dàng tiếp cận dịch vụ của VNPT và tạo điều kiện thuận lợi cho công tác triển khai dịch vụ của cán bộ kỹ thuật. Khách hàng đăng ký dịch vụ lắp mạng VNPT tại Củ Chi sẽ nhận được nhiều khuyến mãi hấp dẫn.
⚡️ Khách hàng được trang bị modem WiFi 2 băng tần miễn phí.
⚡️ Miễn phí lắp mạng
⚡️ Tặng thêm tháng cước
⚡️ Hạ tầng Xgspon lên đến 10Gbps
⚡️ Thời gian triển khai nhanh chóng trong ngày
⚡️ Miễn phí 01 IP tĩnh cho gói cước doanh nghiệp
⚡️ Tặng Account Fsecure phần mềm bảo vệ internet khỏi các website độc hại...
Hồ sơ thủ tục lắp mạng đơn giản nhanh chóng, bạn có thể thực hiện tại nhà mà không cần di chuyển ra cửa hàng như sau
1. Gọi đến Hotline hoặc nhắn tin Zalo số 0911719898 để được tư vấn gói cước và cung cấp địa chỉ, thông tin lắp đặt
2. Kỹ thuật VNPT tiến hành ký hợp đồng và hẹn giờ lắp đặt
3. Tiến hành lắp đặt hoàn tất, kỹ thuật hướng dẫn sử dụng, bàn giao thu tiền, xuất hóa đơn.
Danh sách các điểm giao dịch VNPT tại Củ Chi trực thuộc tại các khu vực địa chỉ sau đây:
Gói internet tốc độ 100Mbps là gói cước thấp nhất có giá rẻ từ 165,000đ/ tháng đáp ứng tốt các nhu cầu cơ bản của khách hàng như học tập, làm việc, xem phim. VNPT có trang bị thêm thiết bị wifi phụ hỗ trợ khách hàng có thể đăng ký thêm, chi tiết như sau:
Đây là các gói cước chỉ sử dụng inernet wifi đáp ứng nhu cầu học tập, làm việc, giải trí.
Đây là các gói cước có hỗ trợ thêm wifi phụ, thiết bị tăng sóng wifi dành cho nơi lắp đặt có không gian rộng lớn, với băng tần kép 1200Mbps, vùng phủ xuyên tường, hiệu năng phủ sóng vượt trội. Đặc biệt thiêt kế tiện lợi, để bàn treo trần treo tường.
GÓI INTERNET VNPT | |||
TÊN GÓI | TỐC ĐỘ | NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH |
Home Net 1 | 100Mb | 165.000 | - |
Home Net 2 | 150Mb | 180.000 | 220.000 |
Home Net 3 | 200Mb | 209.000 | 249.000 |
Home Net 4 | 250Mb | 219.000 | 259.000 |
Home Net 6 | 500Mb + 2Mb CKQTTT + 01 IP tĩnh | 499.000 | 599.000 |
Home Net 7 | 1000Mb | 279.000 | 329.000 |
GÓI CƯỚC HỖ TRỢ THÊM WIFI MESH | |||
Home MESH 1 | 100Mb + 1 Mesh 5 | 195.000 | - |
Home MESH 2 | 150Mb + 1 Mesh 5 | 210.000 | 250.000 |
Home MESH 3 | 200Mb + 1 Mesh 5 | 239.000 | 279.000 |
Home MESH 4 | 250Mb + 2 Mesh 5 hoặc 1 Mesh 6 | 249.000 | 289.000 |
Home MESH 6 | 500Mb + 2Mb CKQTTT + 01 IP tĩnh 3 Mesh 5 hoặc 2 Mesh 6 | 589.000 | 689.000 |
Home MESH 7 | 1000Mb + 3 Mesh 5 hoặc 2 Mesh 6 | 299.000 | 349.000 |
Nội thành : Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận, quận Tân Bình, quận Tân Phú Ngoại thành: Quận 5, 6, 12, 8, TP. Thủ Đức, quận Gò Vấp, quận Bình Tân, huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi, huyện Cần Giờ. |
Truyền hình MyTV là dịch vụ tích hợp trực tiếp trên đường truyền internet cáp quang của VNPT vô cùng tiết kiệm. Với hơn 178 kênh truyền hình đa dạng nội dung mới mẻ thu hút cũng như giao diện dễ sử dụng truyền hình Mytv sẽ phù hợp với nhiều lứa tuổi.
GÓI INTERNET VNPT & TRUYỀN HÌNH MYTV | |||
TÊN GÓI | TỐC ĐỘ | NGOẠI THÀNH | NỘI THÀNH |
Home Net 1+ | 100Mb | 195.000 | - |
Home Net 2+ | 150Mb | 210.000 | 250.000 |
Home Net 3+ | 200Mb | 239.000 | 279.000 |
Home Net 4+ | 250Mb | 249.000 | 289.000 |
Home Net 7+ | 1000Mb | 299.000 | 349.000 |
GÓI CƯỚC COMBO INTERNET + WIFI MESH + MYTV | |||
Home MESH 1+ | 100Mb + MyTV + 1 Mesh 5 | 215.000 | - |
Home MESH 2+ | 150Mb + MyTV + 1 Mesh 5 | 240.000 | 280.000 |
Home MESH 3+ | 200Mb + MyTV + 1 Mesh 5 | 269.000 | 309.000 |
Home MESH 4+ | 250Mb + MyTV + 2 Mesh 5 hoặc 1 Mesh 6 | 279.000 | 319.000 |
Home MESH 7+ | 1000Mb + MyTV + 3 Mesh 5 hoặc 2 Mesh 6 | 319.000 | 369.000 |
Nội thành : Quận 1, 3, 4, 7, 10, 11, quận Bình Thạnh, quận Phú Nhuận, quận Tân Bình, quận Tân Phú Ngoại thành: Quận 5, 6, 12, 8, TP. Thủ Đức, quận Gò Vấp, quận Bình Tân, huyện Bình Chánh, huyện Hóc Môn, huyện Nhà Bè, huyện Củ Chi, huyện Cần Giờ. |
Đây là gói cước đa dịch vụ, tích hợp cả truyền hình, wifi và sim điện thoại VinaPhone. Nếu quý khách hàng chưa có sim VinaPhone, nếu có nhu cầu lắp đặt các gói này sẽ được tặng 1 sim VinaPhone.
BẢNG GIÁ CƯỚC HOME COMBO VNPT - (WiFi + Di Động + Truyền Hình) | |||
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | MYTV + VINAPHONE | GIÁ CƯỚC |
Home Tiêt Kiệm | 150 Mbps | MyTV Chuẩn 15 GB Chia sẻ + 1000’ nội mạng | 239.000 |
Home Đỉnh | 200 Mbps | Nâng cao + 2GB/ngày + 1.000’ nội mạng + 50’ ngoại mạng | 279.000 |
Home Đỉnh 2 | 300 Mbps + 1 Wifi mesh | Nâng cao + 2GB/ngày + 1.000’ nội mạng + 50’ ngoại mạng | 339.000 |
Home Kết Nối | 200 Mbps | Nâng Cao + 30 GB Chia sẻ + 1000’ nội mạng + 50’ | 299.000 |
Home Kết Nối 2 | 300 Mbps+ 1 Wifi mesh | Nâng Cao + 30 GB Chia sẻ + 1000’ nội mạng + 50’ ngoại mạng | 359.000 |
Home Giải Trí | 200 Mbps | Nâng Cao + 30 GB Chia sẻ + 1000’ nội mạng | 309.000 |
Home Giải Trí 2 | 300 Mbps+ 1 Wifi mesh | Nâng Cao + 30 GB Chia sẻ + 1000’ nội mạng | 369.000 |
Home Thể Thao | 200 Mbps | Nâng cao + K+ và 30 GB Chia sẻ | 393.000 |
Home Thể Thao 2 | 300 Mbps+ 1 Wifi mesh | Nâng cao + Chùm kênh K+ và 30 GB Chia sẻ | 453.000 |
VNPT cũng có gói Home Sành - Home Chất cho khách hàng sử dụng combo nhiều dịch vụ như internet Wifi, Truyền hình MyTV, sử dụng 4G data, thoại nội nhóm miễn phí...Gói Home sành dành cho khách hàng sử dụng mạng internet và sim, còn home chất có thêm dịch vụ truyền hình. Khách hàng tham khảo chi tiết bảng giá dưới đây:
HOME SÀNH – HOME CHẤT | ||||
Tên Gói | Tốc độ | Giá 1 tháng | Giá 6 tháng | Giá 13 tháng |
Home Sành 2 | 150Mbps | 239.000 | 1.434.000 | 2.868.000 |
Home Sành 4 | 200Mbps | 279.000 | 1.674.000 | 3.348.000 |
Home Chất 2 | 150Mbps + Mytv | 274.000 | 1.644.000 | 3.288.000 |
Home Chất 4 | 200Mbps + Mytv | 284.000 | 1.704.000 | 3.408.000 |
Home Chất 6 | 300Mbps + Mytv + 1 Mesh | 324.000 | 1.944.000 | 3.888.000 |
Tặng sim VinaPhone miễn phí 3Gb/ngày, miễn phí 1500P gọi nội mạng và 89 phút gọi ngoại mạng |
Doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ đều rất cần đến internet. Internet cho doanh nghiệp phải đáp ứng được nhiều tiêu chí như băng thông lớn, độ ổn định cao, Ip tĩnh, cam kết quốc tế và phải đáp ứng được nhu cầu truy cập nhiều thiết bị cùng một lúc. Tại huyện Củ Chi, hệ thống mạng cáp quang Vnpt đa dạng gói cước với nhiều tốc độ, chắc chắn bạn sẽ lựa chọn được một gói cước phù hợp cho doanh nghiệp mình.
HOTLINE0911719898(Giá cước đã bao gồm VAT) | ||||
Gói cước | Tốc độ | Loại IP | Giá gốc | Giá khuyến mãi |
FiberIoT1 | 50Mbps | IP Động | 165.000 | 123.750 |
FiberIoT2 | 100Mbps | IP Động | 220.000 | 165.000 |
FiberXtra1 | 200Mbps | IP Động | 286.000 | 214.500 |
FiberXtra2 | 300Mbps | IP WAN Tĩnh | 550.000 | 412.500 |
FiberXtra3 | 500Mbps | IP WAN Tĩnh | 1.760.000 | 1.320.000 |
FiberXtra4 | 800Mbps | IP WAN Tĩnh | 5.500.000 | 4.125.000 |
FiberXtra5 | 1000Mbps | IP WAN Tĩnh | 8.800.000 | 6.600.000 |
FiberXtra6 | 2000Mbps | IP WAN Tĩnh | 16.500.000 | 12.375.000 |
Miễn phí lắp đặt, trả trước 6 tháng tặng 1, trả trước 12 tháng tặng 2 |
GÓI FIBER S (ĐÃ BAO GỒM VAT) – HOTLINE 0888111799 (ZALO) | |||||
Gói cước | Tốc độ trong nước | LOẠI IP | Thiết bị Wifi phụ | Giá gốc | Giá khuyến mãi |
Fiber S1 | 400Mbps | IP Động | Không | 418.000 | 355.300 |
Fiber S2 | 800Mbps | IP Động | Không | 660.000 | 561.000 |
Fiber S3 | 1000Mbps | IP Động | Không | 814.000 | 691.900 |
Fiber Wifi 1 | 400Mbps/ | IP Động | 2 mesh 5 hoặc 1 mesh 6 | 473.000 | 402.050 |
Fiber Wifi 2 | 800Mbps | IP Động | 3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 748.000 | 635.800 |
Fiber Wifi 3 | 1000Mbps | IP Động | 3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 902.000 | 766.700 |
Miễn phí lắp đặt, trả trước 6 tháng tặng 1, trả trước 12 tháng tặng 2 |
HOTLINE 0911719898 (Giá cước đã bao gồm VAT) | ||||
Gói cước | Tốc độ trong nước/Quốc tế | Loại IP | Giá gốc | Giá khuyến mãi |
FiberEco1 | 120Mb/3Mb | IP Động | 352,000 | 281.600 |
FiberEco2 | 200Mb/4Mb | IP Động | 418,000 | 334.400 |
FiberEco3 | 250Mb/6Mb | IP WAN Tĩnh | 858,000 | 686.400 |
FiberEco4 | 300Mb/7Mb | IP WAN Tĩnh | 1,100,000 | 880.000 |
Fiber4 | 300Mb/10Mb | IP WAN Tĩnh | 2,200,000 | 1.760.000 |
FiberEco5 | 500Mb/12Mb | IP WAN Tĩnh | 3,520,000 | 2.464.000 |
Fiber5 | 500Mb/18Mb | IP WAN Tĩnh | 5,500,000 | 3.850.000 |
Fiber6 | 600Mb/32Mb | IP WAN Tĩnh | 9,900,000 | 6.930.000 |
FiberVIP6 | 600Mb/45Mb | IP WAN Tĩnh | 13,200,000 | 9.240.000 |
Fiber7 | 800Mb/55Mb | IP WAN Tĩnh | 17,600,000 | 12.320.000 |
FiberVIP7 | 800Mb/65Mb | IP WAN Tĩnh | 22,000,000 | 15.400.000 |
Fiber8 | 1Gb/80Mb | IP WAN Tĩnh | 27,500,000 | 19.250.000 |
FiberVIP8 | 1Gb/100Mb | IP WAN Tĩnh | 33,000,000 | 23.100.000 |
FiberVIP9 | 2Gb/200Mb | IP WAN Tĩnh | 60,500,000 | 42.350.000 |
Miễn phí lắp đặt, trả trước 6 tháng tặng 1, trả trước 12 tháng tặng 2 |
Gói cước | Tốc độ/phiên (Mbps) | Số Phiên (số IP động) | Giá 1 tháng | Giá giảm nếu trả trươc | Giá 7 tháng | Giá 14 tháng |
---|---|---|---|---|---|---|
FiberM1 | 80 | 5 | 286.000 | 257.400 | 1.544.400 | 3.088.800 |
FiberM2 | 80 | 15 | 786.000 | 707.400 | 4.244.400 | 8.488.800 |
FiberM3 | 60 | 32 | 1.286.000 | 1.157.400 | 6.944.400 | 13.888.800 |
Một số lưu ý khi lắp mạng VNPT
Hợp đồng và cam kết: Khi bạn đăng ký lắp mạng vnpt Củ Chi, bạn sẽ được ký hợp đồng và cam kết dùng dịch vụ. Trong hợp đồng này, sẽ có các điều khoản về thời hạn, giá cước, ích lợi và trách nhiệm của cả hai bên.
Thay đổi gói cước và nâng cấp tốc độ: Trong quá trình dùng dịch vụ, bạn có thể yêu cầu cập nhật gói cước hoặc nâng cấp tốc độ mạng. Thông thường, VNPT sẽ có chính sách và quy trình riêng để xử lý đề nghị này.
Hủy dịch vụ: Nếu bạn không có nhu cầu sử dụng mạng nữa, bạn cần thông báo tổng đài 1800116 hoặc trực tiếp ra cửa hàng để báo với nhân viên giao dịch.
Thanh toán dịch vụ: khách hàng có thể đến các của hàng VNPT tại Củ Chi hoặc các điểm giao dịch VNPT bất kỳ hay các điểm ủy quyền thu hộ để thanh toán cước trực tiếp.
Thanh toán qua Internet Banking: người dùng có thể dùng dịch vụ Internet Banking của bank để thanh toán cước online qua web của VNPT. Thanh toán qua thẻ tín dụng/ghi nợ: khách hàng có thể dùng thẻ tín dụng hoặc thẻ ghi nợ để thanh toán cước thông qua hình thức thanh toán online hoặc trực tiếp tại các điểm giao dịch của VNPT.
Dịch vụ lắp mạng VNPT huyện Củ Chi được thực hiện bởi đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, có kinh nghiệm trong việc triển khai và cấu hình mạng. Khách hàng có thể liên hệ với VNPT theo số Hotline bên dưới để được tư vấn và đăng ký dịch vụ lắp mạng cáp quang theo nhu cầu của mình, bất kể là cá nhân hay doanh nghiệp.
Hãy liên hệ với chúng tôi
Tags: lap mang vnpt cu chi, lap wifi vnpt cu chi, lap cap quang vnpt cu chi, lap internet vnpt cu chi, vnpt cu chi, bat mang vnpt cu chi, lap mang vnpt cu chi cho doanh nghiep
Người gửi / điện thoại
Website bán hàng của NVKD
Phòng Bán hàng: Gia Định
Địa chỉ: 49Bis Trần Bình Trọng, Phường 5, Quận Bình Thạnh, Tp Hồ Chí Minh